Bình vôi - Stephania rotunda Lour.
Thông tin chi tiết:
Hình Thái: Cây bụi cao 1-3m, có nhiều nhánh mảnh có lông. Lá có phiến bầu dục, dài 9,5-15cm, rộng 2,5-3,5cm, gốc tròn hay có góc, đầu có mũi dài, mép có răng tù không đều, gân phụ 14-15 cặp mảnh; cuống 4-6mm. Cụm hoa ngắn ở ngọn, mang ngù; cuống hoa mảnh, dài 1-1,2cm, có lông mịn; đài cao 5mm, nhọn, có tuyến; cánh hoa xoan rộng; nhị 5; bầu không lông. Quả có đường kính 8mm, có điểm tuyến. Ra hoa tháng 4.
Sinh thái:
Tình Trạng bảo tồn:
Sách đỏ VN:
IUCN:
ND84: IIA
Tại cúc phương:
Kinh độ/ VN2000 | Vĩ độ/ VN2000 |
---|---|
105.601913452148/ 562840.976920577 | 20.3542556762695/ 2251474.31910921 |
105.608390808105/ 563525.8444975 | 20.3332138061523/ 2249147.42011559 |
105.608070373535/ 563492.451172065 | 20.3330516815185/ 2249129.34914052 |
105.606880187988/ 563368.344611956 | 20.3326301574707/ 2249082.2276538 |
105.632400512695/ 566039.909516963 | 20.3167514801025/ 2247334.4334798 |
105.684272766113/ 571475.259408221 | 20.2768974304199/ 2242944.08370368 |
105.686309814453/ 571689.255299426 | 20.2742652893066/ 2242653.58048649 |
105.693443298339/ 572437.548958377 | 20.2675228118896/ 2241910.27837505 |
105.692970275878/ 572388.279074043 | 20.2672119140625/ 2241875.65401744 |
105.692741394042/ 572364.303542075 | 20.2673530578613/ 2241891.17886487 |
105.692443847656/ 572333.288525699 | 20.2672061920166/ 2241874.79025006 |
105.713760375976/ 574567.648674291 | 20.2514381408691/ 2240138.68527961 |
Phân bố: Loài phân bố ở Trung Quốc (Quảng Tây, Vân Nam), Thái Lan và Việt Nam. Ở nước ta, cây mọc trong rừng ở các tỉnh Lào Cai, Kontum, Đắc Lắc, Lâm Đồng.
Giá trị: Chữa viêm khớp do phong thấp, đòn ngã tổn thương, sưng đau yết hầu.
Ảnh | Bộ mẫu | Số hiệu | Ngày lấy | Người lấy | Độ cao | Ghi chú |
---|
Nguồn: