Trai lý - Garcinia fagraeoides A. Chev.
Thông tin chi tiết:
Hình Thái: Cây gỗ to thường xanh, cao đến 20 - 25m hay hơn nữa, đường kính thân 0,7- 0,8m. Vỏ màu xám thẫm, bong từng mảng; thịt vỏ hơi hồng, có nhựa mủ vàng. Cành con gần tròn. Lá hình bầu dục dài hay hình mác ngắn, lúc non màu tím đỏ, khi trưởng thành mặt dưới có màu vàng lục, chất da, dài 10 - 15cm, rộng 5 - 6cm, đầu có mũi nhọn, có 5 - 7 đôi gân bậc hai nồi rõ mặt dưới; cuống lá dài 0,5cm. Cụm hoa chùm, từ 6 -10 hoa, Quả hạch hình cầu.
Sinh thái:
Tình Trạng bảo tồn:
Sách đỏ VN: EN A1c,d
IUCN:
ND84:
Tại cúc phương:
Kinh độ/ VN2000 | Vĩ độ/ VN2000 |
---|---|
105.66877746582/ 569848.832338074 | 20.2943496704101/ 2244869.46786853 |
105.668983459472/ 569870.296282028 | 20.2944641113281/ 2244882.22390684 |
105.668838500976/ 569855.064450488 | 20.2946681976318/ 2244904.75549752 |
105.669090270996/ 569881.288972617 | 20.2948284149169/ 2244922.59847858 |
105.607398986816/ 563422.357901339 | 20.3330211639404/ 2249125.71238211 |
105.606880187988/ 563368.344611956 | 20.3326301574707/ 2249082.2276538 |
105.653114318847/ 568212.894165074 | 20.2943134307861/ 2244858.91018924 |
105.651161193847/ 568009.65141917 | 20.2925872802734/ 2244667.01587922 |
Phân bố: Vĩệt Nam: Cao Bằng (Ba Bể), Lạng Sơn (Bắc Sơn : Mỏ Dẹ, Hữu Lũng : Hưu Liên), Bắc Thái, Hòa Bình, Hà Bắc, Ninh Bình (Cúc Phương), Nghệ An (Quỳ Châu). Thế giới: Trung Quốc (Quảng Tây)
Giá trị: Gỗ cứng, màu vàng, khó gia công. Dùng trong xây dựng đóng tàu thuyền và chạm khắc. Cây có hoa đẹp có thể trồng ở công viên, đường phố hay biệt thự làm cảnh.
Ảnh | Bộ mẫu | Số hiệu | Ngày lấy | Người lấy | Độ cao | Ghi chú |
---|
Nguồn: Danh mục thực vật tại các VQG, Giáo trình thực vật rừng Đại học Lâm nghiệp, VnCreatures.net